Từ điển Thiều Chửu
酢 - tạc
① Khách rót rượu cho chủ, phàm đã nhận cái gì của người mà lại lấy vật khác trả lại đều gọi là tạc. Hai bên cùng đưa lẫn cho nhau gọi là thù tạc 酬酢.

Từ điển Trần Văn Chánh
酢 - tạc
Khách rót rượu mời chủ. Xem 酬 [chóu] nghĩa ①. Xem 酢 [cù].

Từ điển Trần Văn Chánh
酢 - thố
① 【酢漿草】thố tương thảo [cù jiang căo] (thực) Cây chua me: 酢漿草料 Họ cây chua me đất. Cg. 酸漿草 [suan jiang căo], 三角酸 [san jiăo suan] v.v...; ② Như 醋 [cù]. Xem 酢 [zuò].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
酢 - tạc
Khách rót rượu mời lại chủ. Td: Thù tạc ( chủ rót rượu mời khách là Thù ). Đoạn trường tân thanh có câu: » Vợ chồng chén tạc chén thù, bắt nàng đứng chực trì hồ hai nơi «. — Báo đáp lại — Một âm là Thố.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
酢 - thố
Như chữ Thố 醋 — Xem Tạc.


酬酢 - thù tạc ||